Màn hình Barco UniSee 800
Màn hình Barco UniSee 800 mang đến một cách tiếp cận mới cho màn hình ghép LCD. Bằng cách tối ưu hóa thiết kế cho từng bộ phận cấu thành nên màn hình, Barco UniSee 800 không chỉ là một bước tiến mới về chất lượng hình ảnh mà còn là độ chính xác cao về viền ghép, khả năng tuyệt vời về bảo trì và độ tin cậy tuyệt đối.
Trải nghiệm tầm nhìn không viền ghép với hệ thống khung treo độc đáo
Nhờ có thiết kế không viền Barco UniSee 800 đã cho phép loại bỏ vết ghép giữa các màn hình, cuối cùng thì thông tin hình ảnh trên màn hình ghép đã trở nên liền mạch và không còn bị gián đoạn nữa. Để đảm bảo vết ghép giữa các màn hình nhỏ nhất có thể mà không làm hỏng các cạnh của panel, Barco đã chế tạo ra UniSee Mount. Đây là cuộc cách mạng về hệ thống khung giá của màn hình ghép, nó lợi dụng hiệu ứng của trọng lực để để ghép các màn hình với nhau và tự động căn chỉnh một cách hoàn hảo. Ngoài ra UniSee Mount được thiết kế để giảm thời gian lắp đặt và bảo trì, cho phép thực hiện các thao tác tháo dỡ màn hình một cách dễ dàng.
Tự động căn chỉnh màu sắc, ánh sáng theo thời gian thực
SenseX là công nghệ đặc biệt của Barco cho phép tự động căn chỉnh độ đồng đều màu sắc, ánh sáng của cả hệ thống màn hình ghép, đảm bảo mang lại hình ảnh hoàn hảo mọi lúc trên màn hình lớn. Ngoài ra, Barco cũng đã thiết kế lại panel hiển thị để ngăn ngừa hiện tượng ánh sáng không đều từ tâm màn hình tới các cạnh của màn hình.
Dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng
Do các hệ thống màn hình ghép luôn yêu cầu hoạt động trong điều kiện 24/7 với cường độ cao. Bằng bằng mọi công nghệ hiện đại nhất đã áp dụng vào UniSee nhằm đảm bảo màn hình luôn hoạt động bền bỉ với độ tin cậy cao. Nền tảng phần cứng và phần mềm của màn hình Barco UniSee 800 được thiết kế với tiêu chí dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng. Phần mềm UniSee Connect giám sát toàn bộ hệ thống màn hình ghép UniSee tự động theo thời gian thực, tự động căn chỉnh và khắc phục các lỗi có thể xảy ra theo thời gian thực.
Panel |
|||||||||||||||
Công nghệ LCD |
PA-VA |
||||||||||||||
Screen haze |
44% |
||||||||||||||
Độ phân giải |
Full HD (1920 x 1080) |
||||||||||||||
Đèn nền |
Direct LED |
||||||||||||||
Tỷ lệ |
16:9 |
||||||||||||||
Tần số quét |
60 Hz |
||||||||||||||
Độ sáng |
800 cd/m2 (TYPICAL) |
||||||||||||||
Độ tương phản |
4000:1 (TYPICAL) |
||||||||||||||
Điểm trắng |
10,500 K (TYPICAL) |
||||||||||||||
Độ sâu màu |
3x 12 bits |
||||||||||||||
Hiệu chỉnh |
Sense X automatic color and brightness calibration |
||||||||||||||
Hiệu chỉnh |
100,000 h (TYPICAL) |
||||||||||||||
Làm mát |
Fanless |
||||||||||||||
Nhiệt độ vận hành |
10°C - 40°C |
||||||||||||||
Độ ẩm vận hành |
10 - 90% non-condensing |
||||||||||||||
Nhiệt độ dự trữ |
-20°C - 60°C |
||||||||||||||
Độ ẩm dự trữ |
10 - 90% non-condensing |
||||||||||||||
Thời gian đáp ứng |
< 8.0 ms |
||||||||||||||
Tính đồng nhất |
|
||||||||||||||
Kích thước |
|||||||||||||||
Kích thước |
1213.5 x 683 x 102.4 mm | 47.8" x 26.9" x 4.03" (internal SMPS) |
||||||||||||||
Đường chéo |
55" |
||||||||||||||
Kích thước hiển thị |
1212.5 x 682 mm | 47.7" x 26.8" |
||||||||||||||
Cân nặng |
15 kg | 33.1 lbs (LCM net) |
||||||||||||||
Độ dày viền |
NA (bezel-less) |
||||||||||||||
Kết nối |
|||||||||||||||
Display port |
2 inputs |
||||||||||||||
HDMI |
2 inputs / 1 output |
||||||||||||||
USB |
2 (only for power) |
||||||||||||||
Ethernet port |
2 |
||||||||||||||
HDCP |
Yes |
||||||||||||||
Nguồn |
|||||||||||||||
Tiêu thị điện |
|
||||||||||||||
Tỏa nhiệt |
|